Market performance

Định nghĩa Market performance là gì?

Market performanceHiệu suất thị trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Market performance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Các hành vi của chứng khoán hoặc tài sản trên thị trường. Trong kinh doanh chứng khoán, Ủy ban Tình hình thị trường là một bộ phận của thị trường chứng khoán New York mà màn hình có hiệu quả như thế nào các chuyên gia đang tiến hành một thị trường có trật tự đối với cổ phiếu. Ủy ban cũng có trách nhiệm niêm yết và giao những vấn đề mới.

Definition - What does Market performance mean

The behavior of a security or asset in the marketplace. In the securities business, the Market Performance Committee is a division of the New York Stock Exchange which monitors how effective specialists are in conducting an orderly market for stocks. The committee is also responsible for listing and assignment of new issues.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *