Định nghĩa Matching principle là gì?
Matching principle là Nguyên tắc phù hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Matching principle - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kế toán: Một khái niệm cơ bản của cơ sở dồn tích chiếm mà offsets doanh thu so với chi phí trên cơ sở mối quan hệ nguyên nhân và kết quả của họ. Nó khẳng định rằng, trong đo lường thu nhập ròng trong một thời gian kế toán, các chi phí phát sinh trong giai đoạn đó nên được kết hợp với doanh thu tạo ra trong cùng kỳ.
Definition - What does Matching principle mean
Accounting: A fundamental concept of accrual basis accounting that offsets revenue against expenses on the basis of their cause-and-effect relationship. It states that, in measuring net income for an accounting period, the costs incurred in that period should be matched against the revenue generated in the same period.
Source: Matching principle là gì? Business Dictionary