Định nghĩa Maternity leave là gì?
Maternity leave là Nghỉ thai sản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Maternity leave - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thời gian vắng mặt chấp nhận cho một nhân viên nữ cấp cho mục đích sinh và chăm sóc trẻ em trẻ sơ sinh. Thai sản nghỉ có thể kéo dài từ vài tuần đến một khoảng thời gian tháng tùy thuộc vào tổ chức, và có thể được thanh toán hoặc chưa thanh toán tùy thuộc vào chính sách. Một số lượng nhất định nghỉ thai sản cũng có thể được uỷ quyền hợp pháp đối với một số quốc gia, tiểu bang, hoặc thành phố.
Definition - What does Maternity leave mean
A period of approved absence for a female employee granted for the purpose of giving birth and taking care of infant children. Maternity leave may last anywhere from several weeks to a period of months depending on the organization, and may be paid or unpaid depending on policies. A certain amount of maternity leave may also be legally mandated for some nations, states, or municipalities.
Source: Maternity leave là gì? Business Dictionary