Định nghĩa Measurement noise là gì?
Measurement noise là Tiếng ồn đo lường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Measurement noise - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một lỗi trong việc xác định giá trị của một tài sản do upticks nhẹ hoặc downticks giá hoặc khối lượng. tiếng ồn Đo lường là một hiện tượng ngắn hạn. Còn được gọi là tiếng ồn quan sát.
Definition - What does Measurement noise mean
An error in determining the value of an asset caused by slight upticks or downticks in price or volume. Measurement noise is a short-term phenomenon. Also called observational noise.
Source: Measurement noise là gì? Business Dictionary