Medical savings account

Định nghĩa Medical savings account là gì?

Medical savings accountTài khoản tiết kiệm y tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Medical savings account - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tài khoản tạo thành từ sự đóng góp sử dụng lao động, xuất phát từ một phần của khoản thanh toán phí bảo hiểm của nhân viên. Tài khoản này có thể được sử dụng bởi các nhân viên phải trả tiền cho bất kỳ chi phí y tế, với sự hội đủ điều kiện còn lại để rút tiền mặt.

Definition - What does Medical savings account mean

An account made up of employer contributions, derived from a portion of the employee's premium payments. This account can be used by the employee to pay for any medical expenses, with the remainder eligible for cash withdrawal.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *