Mediocrity

Định nghĩa Mediocrity là gì?

MediocrityTính xoàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mediocrity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Là trung bình và bình thường. "Jane sẽ không giải quyết cho kẻ tầm thường, cô đã làm việc khó khăn nhất của mình để hoàn thành cô làm việc trước thời hạn, và luôn luôn đạt được sự xuất sắc, vì vậy cô sẽ được xem như một nhân viên trên mức trung bình."

Definition - What does Mediocrity mean

Being average and ordinary. "Jane wouldn't settle for mediocrity; she worked her hardest to complete her work ahead of time, and always achieve excellence, so she would be seen as an above-average employee."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *