Mega deal

Định nghĩa Mega deal là gì?

Mega dealKhổng lồ thỏa thuận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mega deal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giao dịch kinh doanh liên quan đến một lượng lớn tiền, chẳng hạn như, sáp nhập và mua lại. Oracle mua lại Sun Microsystems là một thỏa thuận lớn tại một giai điệu của $ 7 tỷ đồng. Bộ điều chỉnh xem những giao dịch chặt chẽ do lo ngại chống độc quyền.

Definition - What does Mega deal mean

Business transactions involving vast amounts of money, such as, mergers and acquisitions. Oracle's acquisition of Sun Microsystems was a mega deal at a tune of $7 billion. Regulators watch these transactions closely due to antitrust concerns.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *