Meltdown

Định nghĩa Meltdown là gì?

MeltdownKhủng hoảng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Meltdown - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Một sự kiện mà cốt lõi của một lò phản ứng hạt nhân được làm nóng đến nỗi nó tan chảy. Một cuộc khủng hoảng được coi là một sự kiện thảm khốc mà nên bằng mọi cách phải tránh vì nó có thể gây ra chất phóng xạ được giải phóng vào môi trường.

Definition - What does Meltdown mean

1. An event where the core of a nuclear reactor is heated so much that it melts. A meltdown is considered a catastrophic event that should by all means be avoided as it can cause radioactive materials to be released into the environment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *