Định nghĩa Memorandum of understanding (MOU) là gì?
Memorandum of understanding (MOU) là Biên bản ghi nhớ (MOU). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Memorandum of understanding (MOU) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tài liệu thể hiện phù hợp với nhau về một vấn đề giữa hai hay nhiều bên. Bản ghi nhớ này thường được công nhận là ràng buộc, thậm chí nếu không có yêu cầu pháp lý có thể dựa trên các quyền và nghĩa vụ quy định trong họ. Để có tác về mặt pháp lý, một bản ghi nhớ hiểu phải (1) xác định các bên ký kết hợp đồng, (2) giải thích rõ ràng đối tượng của thỏa thuận và mục tiêu đề ra, (3) tóm tắt các điều khoản cơ bản của hợp đồng, và (4) phải có chữ ký của các bên ký kết. Còn được gọi là thư mục đích.
Definition - What does Memorandum of understanding (MOU) mean
A document that expresses mutual accord on an issue between two or more parties. Memoranda of understanding are generally recognized as binding, even if no legal claim could be based on the rights and obligations laid down in them. To be legally operative, a memorandum of understanding must (1) identify the contracting parties, (2) spell out the subject matter of the agreement and its objectives, (3) summarize the essential terms of the agreement, and (4) must be signed by the contracting parties. Also called letter of intent.
Source: Memorandum of understanding (MOU) là gì? Business Dictionary