Mental/emotional distress

Định nghĩa Mental/emotional distress là gì?

Mental/emotional distressTinh thần / xấu tới tình cảm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mental/emotional distress - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tình trạng tâm lý mà thường được bao phủ nếu nó xảy ra như là kết quả của một tai nạn.

Definition - What does Mental/emotional distress mean

A psychological condition that is usually covered if it occurs as the result of an accident.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *