Định nghĩa Meridian là gì?
Meridian là Kinh tuyến. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Meridian - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tưởng tượng bán nguyệt tham gia cực của trái đất, và băng qua đường xích đạo và tất cả các vĩ độ (đường cơ sở) vuông góc với nhau. Tất cả các kinh tuyến đi qua theo hướng bắc-nam và kết thúc của họ hội tụ tại cực bắc và nam. dòng Meridian được sử dụng như một trong những điểm tham chiếu (tọa độ) với đường cơ sở trong đất khảo sát hệ thống lưới điện để xác định vị trí bất kỳ điểm nào trên trái đất. Còn được gọi là kinh độ.
Definition - What does Meridian mean
Imaginary semi-circle joining the earth's poles, and crossing the equator and all latitudes (baselines) at right angles. All meridians traverse in north-south direction and their ends converge at north and south poles. Meridian lines are used as one of the reference points (coordinates) with baselines in land surveying grid system to locate any point on earth. Also called longitude.
Source: Meridian là gì? Business Dictionary