Định nghĩa Metaplan là gì?
Metaplan là Thảo luận linh hoạt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Metaplan - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hệ thống thu thập và tổ chức thông tin hay ý tưởng trong một môi trường hợp tác nhóm. Chiến lược thảo luận linh hoạt thường liên quan đến việc thu thập ý tưởng hoặc thông tin về thẻ, nhóm các thẻ theo đặc điểm chung, và sử dụng một hệ thống bầu cử để rank ý tưởng hoặc nhóm các ý tưởng cá nhân.
Definition - What does Metaplan mean
A system for collecting and organizing information or ideas in a group collaboration environment. The metaplan strategy typically involves collecting ideas or information on cards, grouping the cards according to shared characteristics, and using a voting system to rank individual ideas or groups of ideas.
Source: Metaplan là gì? Business Dictionary