Định nghĩa Meter là gì?
Meter là Mét. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Meter - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Định nghĩa là khoảng cách ánh sáng đi được trong khoảng thời gian 1 / (2,99792079 x 108) thứ hai. Một mét bằng khoảng 1,1 bãi, 3,3 bàn chân, hoặc 39,37 inch. cũng viết như mét.
Definition - What does Meter mean
Defined as the distance traveled by light during a period of 1/(2.99792079 x 108) second. One meter equals about 1.1 yards, 3.3 feet, or 39.37 inches. Written also as metre.
Source: Meter là gì? Business Dictionary