Microcomputer

Định nghĩa Microcomputer là gì?

MicrocomputerMáy điện toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Microcomputer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tính toán thiết bị tạo thành từ một hoặc nhiều bộ vi xử lý, bộ nhớ chương trình lưu trữ (gọi là bộ nhớ chỉ đọc hoặc ROM), bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM), đầu vào / logic đầu ra, và thường là một hoặc nhập dữ liệu hơn (bàn phím / chuột / bút stylus) và dữ liệu đầu ra (màn hình / máy in) thiết bị. Máy tính để bàn (máy tính cá nhân) là tất cả hay còn gọi là máy vi tính.

Definition - What does Microcomputer mean

Computing device made up of one or more microprocessors, stored program memory (called read only memory or ROM), random access memory (RAM), input/output logic, and usually one or more data input (keyboard/mice/stylus) and data output (screen/printer) devices. Desktop computers (personal computers) are all also called microcomputers.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *