Microfilming

Định nghĩa Microfilming là gì?

MicrofilmingVi phim. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Microfilming - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình chụp ảnh, sao chép văn bản hoặc hình ảnh mà là một-eights (1: 8) tới một phần năm mươi (01:50) kích thước ban đầu của họ, thường là trên một bộ phim 16 hoặc 25 mm. Những vi ảnh có thể tái mở rộng kích thước ban đầu của họ mà không làm giảm độ chi tiết hoặc thông tin. Còn được gọi là hiển vi học.

Definition - What does Microfilming mean

Process of photographic-reproduction of documents or images that are one-eights (1:8) to one-fiftieth (1:50) of their original size, usually on a 16 or 25 millimeter film. These micro-photographs can be re-enlarged to their original size without any loss of detail or information. Also called micrography.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *