Định nghĩa Micromerchant là gì?
Micromerchant là Micromerchant. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Micromerchant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thương gia người tiến hành hầu hết các hoạt động kinh doanh của mình theo hình thức giao dịch có giá trị thấp. Micromerchants thường không được sử dụng các tài khoản kinh doanh truyền thống hoặc chính và dịch vụ tài chính, kể từ khi lệ phí liên quan đến các dịch vụ này thường vượt quá giá trị của giao dịch chuẩn của micromerchant.
Definition - What does Micromerchant mean
A merchant who conducts most of their business activities in the form of low-value transactions. Micromerchants are often excluded from using traditional or mainstream business accounts and financial services, since the fees associated with these services often exceed the value of a micromerchant's standard transaction.
Source: Micromerchant là gì? Business Dictionary