Microprocessor

Định nghĩa Microprocessor là gì?

MicroprocessorBộ vi xử lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Microprocessor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) trên một chip silicon duy nhất (gọi là vi mạch) có thể được 'mềm có dây' bằng cách sử dụng hướng dẫn lập trình khác nhau. Khi kết hợp với các thiết bị bộ nhớ và đầu vào-đầu ra, một bộ vi xử lý sẽ trở thành một máy tính siêu nhỏ. Intel 4004, một trong những bộ vi xử lý đầu tiên, đã có một bus dữ liệu 4-bit và có thể giải quyết 4.5 kilobyte bộ nhớ. Các bộ vi xử lý hàng loạt đầu tiên được sản xuất là Intel 8080 rằng năm 1973 chi phí khoảng $ 400.

Definition - What does Microprocessor mean

Central processing unit (CPU) on a single silicon chip (called microchip) that can be 'soft wired' by using different programming instructions. When coupled with memory and input-output devices, a microprocessor becomes a microcomputer. Intel 4004, one of the earliest microprocessors, had a 4-bit data bus and could address 4.5 kilobytes of memory. The first mass produced microprocessor was Intel 8080 that in 1973 cost about $400.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *