Định nghĩa Microsavings là gì?
Microsavings là Microsavings. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Microsavings - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài chính vi mô chi nhánh của khoản tiền gửi nhỏ tài khoản khuyến cáo như là một động lực để những người có thu nhập thấp để tiết kiệm tiền. Họ cũng giống như tài khoản tiết kiệm, nhưng được thiết kế đối với tiền gửi nhỏ. Có hai tiền gửi tối thiểu thấp hoặc không có tiền gửi tối thiểu và thường không có phí dịch vụ.
Definition - What does Microsavings mean
Microfinance branch of small deposit accounts recommended as an incentive to those with lower incomes for saving money. They are similar to savings accounts, but designed for small deposits. There are either low minimum deposits or no minimum deposits and typically no service charge.
Source: Microsavings là gì? Business Dictionary