Định nghĩa Minus là gì?
Minus là Dấu trừ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Minus - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Để giảm, lấy đi, hoặc trừ. "Ted đã lấy số cá nhân có phản ứng trừ đi số lời mời rằng ông đã gửi đi để xác định có bao nhiêu lời mời là xuất sắc.
Definition - What does Minus mean
1. To reduce, take away, or subtract. "Ted took the number of individuals that responded minus the number of invitations that he sent out to determine how many invitations were outstanding.
Source: Minus là gì? Business Dictionary