Định nghĩa Mirroring and matching là gì?
Mirroring and matching là Mirroring và khớp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mirroring and matching - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một chức năng của các tổ chức đầu tư có kinh nghiệm tại nợ trong tương lai ước tính, chẳng hạn như kế hoạch lương hưu và công ty bảo hiểm, sau đó cố gắng để giảm thiểu các chi phí cần thiết để trang trải nợ của họ. Còn được gọi là cống hiến danh mục đầu tư hay chiến lược danh mục đầu tư có cấu trúc
Definition - What does Mirroring and matching mean
A function of investment institutions experienced at estimating future liabilities, such as pension plans and insurance companies, which then attempt to minimize the expenditures necessary to cover their liabilities. Also called portfolio dedication or structured portfolio strategy
Source: Mirroring and matching là gì? Business Dictionary