Định nghĩa Money manager là gì?
Money manager là Quản lý tiền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Money manager - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài chính chuyên nghiệp khuyên khách hàng của mình về các cơ hội đầu tư và quản lý danh mục đầu tư của họ thay mặt họ.
Definition - What does Money manager mean
Finance professional who advises his or her clients on investment opportunities and manages their portfolios on their behalf.
Source: Money manager là gì? Business Dictionary