Money market

Định nghĩa Money market là gì?

Money marketThị trường tiền tệ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Money market - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mạng lưới ngân hàng, nhà ở giảm giá, tổ chức đầu tư, và các đại lý tiền người vay và cho vay với nhau cho ngắn hạn (thường là 90 ngày). thị trường tiền tệ cũng kinh doanh công cụ tài chính tính thanh khoản cao với kỳ hạn dưới 90 ngày đến một năm (như chấp nhận ngân hàng, chứng chỉ tiền gửi và thương phiếu), và trái phiếu chính phủ với kỳ hạn dưới ba năm (chẳng hạn như tín phiếu kho bạc), ngoại hối, và vàng. Không giống như các thị trường có tổ chức (ví dụ như thị trường chứng khoán) thị trường tiền tệ là chủ yếu không được kiểm soát và không chính thức mà hầu hết các giao dịch được tiến hành qua điện thoại, fax, hoặc trực tuyến. vay dài hạn và thị trường cho vay được gọi là thị trường vốn.

Definition - What does Money market mean

Network of banks, discount houses, institutional investors, and money dealers who borrow and lend among themselves for the short-term (typically 90 days). Money markets also trade in highly liquid financial instruments with maturities less than 90 days to one year (such as bankers' acceptance, certificates of deposit, and commercial paper), and government securities with maturities less than three years (such as treasury bills), foreign exchange, and bullion. Unlike organized markets (such as stock exchanges) money markets are largely unregulated and informal where most transactions are conducted over phone, fax, or online. Long-term borrowing and lending markets are called capital markets.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *