Monitor

Định nghĩa Monitor là gì?

MonitorMàn hình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Monitor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Để kiểm tra, giám sát, theo dõi hoặc theo dõi. Trong bối cảnh của một kế hoạch HACCP, hành động tiến hành một chuỗi hệ thống và lặp đi lặp lại của phép đo, hoặc quan sát, các thông số kiểm soát để đánh giá liệu một điểm quan trọng là dưới sự kiểm soát.

Definition - What does Monitor mean

To check, supervise, watch, or keep track of. In the context of an HACCP plan, the act of conducting a systematic and repeated sequence of measurements, or observations, of control parameters to assess whether a critical point is under control.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *