Monograph

Định nghĩa Monograph là gì?

MonographChuyên khảo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Monograph - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chi tiết nhưng không quá rộng lớn chuyên luận về một chủ đề cụ thể, thường được phát hành hoặc công bố trong một loạt. Một điều ước quốc rộng lớn thường được gọi là một luận án.

Definition - What does Monograph mean

Detailed but not extensive treatise on a specific subject, often released or published in a series. An extensive treaties is generally called a thesis.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *