Định nghĩa Monoline là gì?
Monoline là Monoline. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Monoline - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một công ty tài chính mà những giao dịch đặc biệt với một chi nhánh đặc biệt của ngành công nghiệp tài chính. Nó chọn một sản phẩm để tập trung vào, chẳng hạn như thẻ tín dụng hoặc một loại đặc biệt của khoản vay, và sau đó nó có thể trở nên rất chuyên về tất cả các khía cạnh của dịch vụ cụ thể. Điều này cho phép một công ty cơ hội để trở thành rất tốt ở những gì nó làm, bởi vì nó không cần phải phân chia thời gian của mình, sự chú ý, và các nguồn lực trong một loạt các sản phẩm, và do đó, những công ty này thường rất cạnh tranh.
Definition - What does Monoline mean
A financial company that deals specifically with one particular branch of the financial industry. It chooses one product to focus on, such as credit cards or a particular kind of loan, and then it can become very specialized in all the aspects of that particular service. This gives a company the opportunity to become very good at what it does, because it doesn't need to divide its time, attention, and resources over a wide variety of products, and so these companies are often very competitive.
Source: Monoline là gì? Business Dictionary