Morale

Định nghĩa Morale là gì?

MoraleĐạo đức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Morale - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trạng thái tâm lý của một người như thể hiện trong sự tự tin, nhiệt tình, và / hoặc trung thành với một nguyên nhân hay tổ chức nào. Tinh thần bắt nguồn từ niềm tin của nhân dân về sự công bình hay giá trị của hành động của họ và với hy vọng phần thưởng cao (nguyên liệu hay cách khác) trong tương lai.

Definition - What does Morale mean

Psychological state of a person as expressed in self-confidence, enthusiasm, and/or loyalty to a cause or organization. Morale flows from the people's conviction about the righteousness or worth of their actions and the hopes of high rewards (material or otherwise) in the future.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *