Định nghĩa Morganization là gì?
Morganization là Morganization. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Morganization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tên tổ chức lại trong một thời trang độc quyền có nguồn gốc từ các nhà tài chính vĩ đại John piermont (JP) Morgan, người đã có thể thuyết phục những người ủng hộ châu Âu đầu tư vào các ngành công nghiệp ở Mỹ mà ông đã có thể tiếp thu và làm cho họ thành công ty độc quyền. Ông đã giúp chiếm giữ trọn các ngành công nghiệp đường sắt, thép, điện và ngân hàng. Xem độc quyền.
Definition - What does Morganization mean
Nickname for reorganization in a monopolistic fashion derived from the great financier John Piermont (JP) Morgan, who was able to convince European backers to invest in industries in the U.S. which he was able to acquire and make them into monopolies. He helped monopolize the railroad, steel, electric and banking industries. See monopoly.
Source: Morganization là gì? Business Dictionary