Định nghĩa Mortality cost là gì?
Mortality cost là Chi phí tỷ lệ tử vong. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mortality cost - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong bảo hiểm nhân thọ, chi phí xác định bằng cách sử dụng thông tin trên bảng tỷ lệ tử vong. Để tính toán chi phí tỷ lệ tử vong, số tiền mặt của một chính sách được nhân cơ hội rằng chính sách này sẽ phải được thanh toán như yêu cầu bồi thường, cụ thể, mà người được bảo hiểm sẽ chết.
Definition - What does Mortality cost mean
In life insurance, a cost determined using the information on a mortality table. To calculate the mortality cost, the face amount of a policy is multiplied by the chance that the policy will have to be paid out as a claim, specifically, that the insured will die.
Source: Mortality cost là gì? Business Dictionary