Mortgage index

Định nghĩa Mortgage index là gì?

Mortgage indexChỉ số thế chấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mortgage index - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chỉ số áp dụng cho thiết lập giá cước đối với các khoản thế chấp lãi suất có thể điều chỉnh (ARM). Ba chỉ số phổ biến nhất được sử dụng là sự trưởng thành liên tục Kho bạc CMT), Chi phí 11 Quận Quỹ Index (COFI) và London liên Ngân hàng chào giá (LIBOR). Chỉ số tương tự được sử dụng để thiết lập các tỷ lệ cho vay ban đầu cũng như tỷ lệ điều chỉnh trong suốt thời hạn của khoản vay.

Definition - What does Mortgage index mean

An index applied to establish rates on adjustable rate mortgages (ARM). The three most commonly used indexes are the Constant Maturity Treasury CMT), the 11th District Cost of Funds Index (COFI) and the London Inter Bank Offering Rates (LIBOR). The same index is used to set the initial loan rate as well as the adjusted rates during the term of the loan.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *