Multiple retirement ages

Định nghĩa Multiple retirement ages là gì?

Multiple retirement agesNhiều độ tuổi nghỉ hưu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Multiple retirement ages - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Độ tuổi mà một nhân viên về hưu và nhận lợi ích, hoặc đầy đủ hoặc giảm. Có ba loại: bình thường, sớm, và trì hoãn. hưu trí bình thường là thời gian bình thường khi một nhân viên có thể nghỉ hưu và nhận lợi ích đầy đủ; nghỉ hưu sớm chiếm thời gian sớm nhất một nhân viên có thể nghỉ hưu và nhận giảm lợi ích với một hình phạt; nghỉ hưu trì hoãn là khi một nhân viên làm việc ngoài tuổi nghỉ hưu bình thường và do đó có thể nhận được lợi ích tốt hơn.

Definition - What does Multiple retirement ages mean

The age at which an employee retires and receives benefits, either full or reduced. There are three types: normal, early, and deferred. Normal retirement is the normal time when an employee can retire and receive full benefits; early retirement constitutes the earliest time an employee can retire and receive reduced benefits with a penalty; deferred retirement is when an employee works beyond the age of normal retirement and hence can receive even better benefits.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *