Định nghĩa Musharka là gì?
Musharka là Musharka. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Musharka - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phong cách Hồi giáo tài chính cơ bản trong đó hợp tác kinh doanh được tạo ra thay vì một mối quan hệ cho vay-nợ. Mỗi cổ phiếu bên trong cả lợi nhuận và rủi ro của doanh nghiệp mới, và người cho vay sẽ thu được lợi nhuận từ việc thành công kinh doanh chứ không phải từ lãi tính từ khoản vay. Cũng đánh vần musharakah.
Definition - What does Musharka mean
An Islamic style of finance wherein essentially a business partnership is created instead of a lender-debtor relationship. Each party shares in both the profit and the risk of the new business, and the lender will gain profit from the business' success rather than from the interest charged from the loan. Also spelled musharakah.
Source: Musharka là gì? Business Dictionary