Mutual investment certificate

Định nghĩa Mutual investment certificate là gì?

Mutual investment certificateGiấy chứng nhận đầu tư lẫn nhau. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Mutual investment certificate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giấy chứng nhận được trao bởi chính quyền địa phương với mục đích tài trợ cho các dự án địa phương hoặc cộng đồng. Số tiền này dùng để tài trợ cho dự án như vậy được mua lại từ ấn định thuế của những người sống trong cộng đồng và theo ý muốn lợi ích như vậy từ dự án.

Definition - What does Mutual investment certificate mean

A certificate that is awarded by local authorities with the aim of funding local or community projects. The money used to fund such project is acquired from tax assessment of people who live in the community and at such will benefit from the project.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *