Định nghĩa Named perils là gì?
Named perils là Hiểm họa tên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Named perils - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tiềm năng gây mất mà được bao phủ trên một tài sản được bảo hiểm.
Definition - What does Named perils mean
The potential causes of loss that are covered on an insured property.
Source: Named perils là gì? Business Dictionary