Định nghĩa National carrier là gì?
National carrier là Hãng quốc gia. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ National carrier - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hạn Mỹ cho một hãng hàng không với doanh thu hoạt động hàng năm từ 100 $ triệu đồng đến một tỷ đồng. Còn được gọi là hãng hàng không quốc gia.
Definition - What does National carrier mean
US term for an air carrier with annual operating revenue between $100 million and one billion. Also called national airline.
Source: National carrier là gì? Business Dictionary