Định nghĩa National debt là gì?
National debt là Nợ công. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ National debt - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tổng Vay lưu hành của một chính quyền trung ương bao gồm nội bộ (do các chủ nợ quốc gia) và bên ngoài (do các chủ nợ nước ngoài) nợ phát sinh trong việc tài trợ chi tiêu của mình. Nợ quốc gia được chia thành ba loại nói chung: (1) nổi nợ, các khoản vay ngắn hạn như tín phiếu kho bạc, lần nhiều cách,-and-phương tiện tiến bộ, và tiền vay từ các ngân hàng trung ương. (2) nợ tài trợ, nợ ngắn hạn chuyển đổi thành nợ dài hạn. (3) nợ trái phù, sổ tiết kiệm quốc gia, trái phiếu tiết kiệm, trái phiếu cao cấp và chứng khoán hoàn trả bằng ngoại tệ (thanh toán trong đó ảnh hưởng đến sự cân bằng của đất nước thanh toán). Nợ quốc gia đóng một vai trò quan trọng trong hệ thống tài chính của một quốc gia như trái phiếu chính phủ (là một phương tiện an toàn để đầu tư) tạo thành một phần quan trọng của dự trữ của các tổ chức tài chính của mình.
Definition - What does National debt mean
Total outstanding borrowings of a central government comprising internal (owing to national creditors) and external (owing to foreign creditors) debt incurred in financing its expenditure. National debt is divided generally into three categories: (1) Floating debt, short term borrowings such as treasury bills, various ways-and-means advances, and borrowings from the central bank. (2) Funded debt, short-term debt converted into long-term debt. (3) Unfunded debt, national savings certificates, savings bonds, premium bonds, and securities repayable in foreign exchange (payment of which affects the country's balance of payments). National debt plays a crucial role in a country's financial system as government securities (being a secure vehicle for investment) form an important part of the reserves of its financial institutions.
Source: National debt là gì? Business Dictionary