National saving

Định nghĩa National saving là gì?

National savingTiết kiệm quốc gia. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ National saving - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổng số tiền tiết kiệm nước và tư nhân của một quốc gia. tiết kiệm quốc gia tương đương với mức tiêu thụ trừ thu nhập và chính phủ chi tiêu của một quốc gia.

Definition - What does National saving mean

The sum of a nation's public and private savings. National savings equals a nation's income minus consumption and government expenditures.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *