Định nghĩa Naturalization là gì?
Naturalization là Quốc tịch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Naturalization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình hợp pháp mà một công dân của một đất nước trở thành một công dân của người khác. Nó thường đòi hỏi rằng người (1) được ở lại quê hương thứ trong một thời gian tối thiểu theo quy định (thường là năm năm) và sẽ làm cho nó hộ khẩu thường trú của mình hoặc, (2) có phẩm chất tốt và đã không vi phạm nhập cư luật (hoặc đã được trao ân xá), (3) có một kiến thức đầy đủ về ngôn ngữ địa phương, và (4) đã đưa ra một lời tuyên thệ trung thành với đất nước thông qua.
Definition - What does Naturalization mean
Legal process by which a citizen of one country becomes a citizen of another. It generally requires that the person (1) be staying in the adopted country for a specified minimum period (typically five years) and will make it his or her permanent residence, (2) is of good character and has not been in violation of immigration laws (or has been given amnesty), (3) has a sufficient knowledge of the local language, and (4) has taken an oath of allegiance to the adopted country.
Source: Naturalization là gì? Business Dictionary