Nautical mile

Định nghĩa Nautical mile là gì?

Nautical mileHải lý. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Nautical mile - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khoảng cách 6076,11 chân hay chính xác 1852 mét. Còn được gọi là hải quốc tế dặm, nó thay thế những dặm Anh hàng hải (6080 feet) và Mỹ dặm hải (6080,20 feet) bởi một điều ước quốc tế năm 1920. Một hải lý tương đương 1,15 dặm hoặc 1,85 km. Còn được gọi là dặm không khí.

Definition - What does Nautical mile mean

Distance of 6076.11 feet or exactly 1852 meters. Also called International Nautical mile, it replaced the British Nautical mile (6080 feet) and US Nautical mile (6080.20 feet) by a 1920 international agreement. One nautical mile equals 1.15 miles or 1.85 kilometers. Also called air mile.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *