Định nghĩa Negative amortization là gì?
Negative amortization là Khấu hao tiêu cực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Negative amortization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bất thường tình huống trong đó số tiền gốc tăng cùng với việc trả góp hàng tháng. Nó xảy ra thường trong thế chấp thanh toán tốt nghiệp (GPM) được thiết kế để phù hợp với giám đốc điều hành trẻ hoặc chuyên gia (những người có thu nhập khởi đầu thấp nhưng tiềm năng lớn cho sự tăng trưởng nhanh chóng). Trong một GPM, số lượng bản mở rộng trong những tháng đầu tiên là không đủ để trang trải lãi suất, do đó sự quan tâm chưa thanh toán sẽ được thêm vào số dư vốn gốc mỗi tháng. Còn được gọi là một phần trả dần tiền vay.
Definition - What does Negative amortization mean
Anomalous situation in which the principal amount increases with the payment of monthly installments. It occurs typically in graduated payment mortgages (GPM) designed to accommodate young executives or professionals (who have low starting income but high potential for rapid growth). In a GPM, the installment amount in the initial months is insufficient to cover the interest, therefore the unpaid interest is added to the principal balance every month. Also called partially amortizing loan.
Source: Negative amortization là gì? Business Dictionary