Định nghĩa Negative convexity là gì?
Negative convexity là Lồi tiêu cực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Negative convexity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tình huống trong đó hiệu trưởng của một trái phiếu có thể được gọi là trả lại (1) trước ngày đáo hạn trong suy giảm môi trường lãi suất hoặc (2), kể từ ngày đến hạn trong môi trường lãi suất tăng cao. Tình hình đầu tiên có thể yêu cầu tái đầu tư của hiệu trưởng tại đang thịnh hành lãi suất thấp hơn (nguy cơ cuộc gọi), thứ hai có thể dẫn đến mất cơ hội để kiếm được thịnh hành lãi suất cao hơn (nguy cơ mở rộng).
Definition - What does Negative convexity mean
Situation in which the principal of a callable bond is returned (1) before the maturity date in declining interest rate environment or (2) after the maturity date in rising interest rate environment. The first situation may require the reinvestment of the principal at prevailing lower interest rates (call risk), the second may result in losing the opportunity to earn prevailing higher interest rates (extension risk).
Source: Negative convexity là gì? Business Dictionary