Định nghĩa Negative equity là gì?
Negative equity là Công bằng bị bác bỏ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Negative equity - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tình huống mà giá trị thị trường của tài sản thế chấp là dưới mức tiền cho vay được thực hiện chống lại nó. Một số hợp đồng vay yêu cầu khách hàng vay để tạo nên sự thiếu hụt. Trường hợp giá trị thị trường tiếp tục giảm mạnh, người cho vay có thể 'gọi' khoản vay bởi yêu cầu thanh toán ngay toàn bộ số tiền cho vay cân bằng.
Definition - What does Negative equity mean
Situation where the market value of a mortgaged asset is below the amount of loan taken against it. Some loan agreements require the borrower to make up the shortfall. Where the market value continues to fall sharply, the lender may 'call' the loan by demanding immediate full payment of the balance loan amount.
Source: Negative equity là gì? Business Dictionary