Định nghĩa Negative inventory là gì?
Negative inventory là Hàng tồn kho tiêu cực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Negative inventory - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một điều kiện tồn tại khi số hàng tồn kho cho thấy rằng có ít hơn zero của mặt hàng đó trong câu hỏi. Đây là một tình trạng hàng tồn kho tạm thời thường xảy ra vì vấn đề thời gian trong việc chuyển giao sản phẩm hoặc báo cáo không đúng số lượng khi nhiều địa điểm được sử dụng cho cùng một sản phẩm. Quyết định sửa lỗi phải trong hệ thống bằng cách thay đổi số âm để zero thường là một sai lầm vì lỗi sẽ tự đúng trong thời gian ngắn.
Definition - What does Negative inventory mean
A condition that exists when inventory count suggests that there is less than zero of the item in question. This is a common temporary inventory condition that occurs because of timing issues in the transfer of product or the improper reporting of the count when multiple locations are used for the same product. The decision to fix the supposed error in the system by manually changing the negative number to zero is often a mistake since the error would self-correct shortly.
Source: Negative inventory là gì? Business Dictionary