Định nghĩa Negotiated market là gì?
Negotiated market là Thị trường đàm phán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Negotiated market - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thị trường trong đó người mua và người bán đàm phán về giá thông qua đấu thầu đăng và hỏi giá. NASDAQ là một ví dụ về một thị trường đàm phán, như trái ngược với thị trường chứng khoán New York và thị trường chứng khoán Mỹ, nơi thương nhân dự thầu với nhau trong một cuộc đấu giá phản đối kịch liệt mở.
Definition - What does Negotiated market mean
A market in which buyers and sellers negotiate on price via posted bid and ask prices. NASDAQ is an example of a negotiated market, as opposed to the New York Stock Exchange and American Stock Exchange where traders bid against each other in an open outcry auction.
Source: Negotiated market là gì? Business Dictionary