Định nghĩa Negotiation là gì?
Negotiation là Đàm phán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Negotiation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. chung: thương lượng (cho và nhận) quá trình giữa hai hay nhiều bên (mỗi với mục đích riêng của mình, nhu cầu, và quan điểm) tìm cách khám phá ra một nền tảng chung và đạt được một thỏa thuận để giải quyết một vấn đề đáng quan tâm lẫn nhau hoặc giải quyết mâu thuẫn. Hình thức danh từ của động từ thương lượng.
Definition - What does Negotiation mean
1. General: Bargaining (give and take) process between two or more parties (each with its own aims, needs, and viewpoints) seeking to discover a common ground and reach an agreement to settle a matter of mutual concern or resolve a conflict. Noun form of the verb negotiate.
Source: Negotiation là gì? Business Dictionary