Neighbor rule

Định nghĩa Neighbor rule là gì?

Neighbor ruleQuy tắc hàng xóm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Neighbor rule - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nguyên tắc pháp lý mà một người phải tránh hành vi hoa hồng hoặc thiếu sót nào đó một cách hợp lý có thể được dự kiến ​​để gây thiệt hại hay thương tích cho người hoặc tài sản gắn liền hoặc gần đó.

Definition - What does Neighbor rule mean

Legal principle that a person must avoid acts of commission or omission which may reasonably be foreseen to cause damage or injury to closely associated or nearby people or property.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *