Định nghĩa NET 10/30 là gì?
NET 10/30 là NET 10/30. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ NET 10/30 - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Điều khoản thanh toán trên hóa đơn. Trên một mạng lưới 10, giá trị thuần sẽ là do trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày ghi trên hóa đơn. Một mạng lưới 30 sẽ là trong vòng 30 ngày, và vân vân.
Definition - What does NET 10/30 mean
Payment terms on an invoice. On a net 10, the net amount is due within 10 days of date on the invoice. A net 30 would be within 30 days, and so on.
Source: NET 10/30 là gì? Business Dictionary