Định nghĩa Net 30 là gì?
Net 30 là Net 30. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Net 30 - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một loại hình cụ thể của tín dụng thương mại nơi thanh toán là do đầy đủ 30 ngày sau khi mặt hàng được mua. Các doanh nghiệp thường sẽ cung cấp một giảm giá với tình trạng này, để khuyến khích khách hàng thanh toán nhanh hơn. Ví dụ, một doanh nghiệp có thể đưa ra một mức chiết khấu 2% nếu khách hàng trả tiền trong vòng 15 ngày. Trên hóa đơn, điều này sẽ được viết như sau 2/15 net 30.
Definition - What does Net 30 mean
A specific type of trade credit where the payment is due in full 30 days after the item is purchased. Businesses will often offer a discount with this situation, to encourage the customer to pay quicker. For example, a business might offer a 2% discount if the customer pays within 15 days. On the bill, this would be written as 2/15 net 30.
Source: Net 30 là gì? Business Dictionary