Định nghĩa Net national income là gì?
Net national income là Thu nhập quốc dân ròng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Net national income - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tổng số thu nhập được lấy từ tất cả các lĩnh vực, bao gồm cả cá nhân, doanh nghiệp và chính phủ. Còn được gọi là công thức NNI.The để tính thu nhập quốc dân ròng là: NNI = C + I + G + NX + NFF - CNTT - DWhere: C = tiêu thụ, tôi = Investments, G = chi tiêu Chính phủ, NX = Xuất khẩu ròng (tính bằng cách trừ nhập khẩu từ xuất khẩu), NFF = thu nhập yếu tố nước ngoài Net, IT = thuế gián thu, D = Khấu hao.
Definition - What does Net national income mean
The sum of income taken from all sectors, including personal, business and government. Also called NNI.The formula for calculating net national income is: NNI = C + I + G + NX + NFF - IT - DWhere: C = Consumption, I = Investments, G = Government spending, NX = Net exports (calculated by subtracting imports from exports), NFF = Net foreign factor income, IT = Indirect taxes, D = Depreciation.
Source: Net national income là gì? Business Dictionary