Net purchase recording

Định nghĩa Net purchase recording là gì?

Net purchase recordingGhi giá trị mua ròng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Net purchase recording - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp ghi nhận giảm giá tiền mặt hoặc mua hàng chiếm. Nó sử dụng số lượng hóa đơn giảm giá tiền mặt dự kiến ​​ít làm cơ sở nhập cảnh tạp chí. Nếu số tiền chiết khấu không được nhận ra, nó được tính vào giảm giá bị mất tài khoản. Còn được gọi là ghi giá ròng.

Definition - What does Net purchase recording mean

Accounting method of recording cash discounts or purchases. It uses the invoice amount less expected cash discount as the basis of journal entry. If the discount is not realized, it is charged to discounts lost account. Also called net price recording.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *