Định nghĩa Net realizable value là gì?
Net realizable value là Giá trị thống kê có thể nhận thức được. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Net realizable value - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hạch toán số liệu sử dụng để xác định giá trị thị trường của một tài sản trong khi tổ chức tại hàng tồn kho. Giá trị được tính bằng cách trừ đi các khoản chi phí bán hàng, chi phí và tổ chức vận chuyển chi phí so với giá bán dự kiến.
Definition - What does Net realizable value mean
An accounting metric used to determine the fair market value of an asset while held in inventory. The value is computed by deducting selling expenses, holding costs and shipping expenses from the anticipated sales price.
Source: Net realizable value là gì? Business Dictionary